Toyota Vios 2023 có 3 phiên bản:
+ Vios 1.5G CVT (Cao cấp số tự động)
+ Vios 1.5E CVT (Eco số tự động)
+ Vios 1.5E MT (Eco Số sàn)
Dưới đây là thông tin bản Vios số sàn 1.5E CVT:
+ Vios 1.5G CVT (Cao cấp số tự động)
+ Vios 1.5E CVT (Eco số tự động)
+ Vios 1.5E MT (Eco Số sàn)

Dưới đây là thông tin bản Vios số sàn 1.5E CVT:
Đề Mục | Thông Số | Chi Tiết |
---|---|---|
Tên đầy đủ | Toyota Vios 1.5G CVT 2023 | (Phiên bản cao cấp số tự động vô cấp) |
Kiểu dáng | Sedan | |
Phân khúc | Hạng B | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Nhiên liệu | Xăng E95 | 4.79 l/100Km |
Động cơ | 2NR-FE VVT-I4 1.5l (1.496cc) | 4 Xi lanh thẳng hàng, dung tích 1.5 lít. |
Công suất | 79 KW, 106 HP, 6.000 RPM | |
Mô men xoắn | 140 Nm, 4.200 RPM | |
Hộp số | MT 5T | Số sàn 5 cấp. |
Dẫn động | FWD | Dẫn động cầu trước |
Khung gầm | Unibody | Khung gầm liền khối |
Hệ thống treo trước | Macpherson | (Hệ thống treo độc lập Macpherson) |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn | (Thanh chịu xoắn) |
Kích thước (D x R x C) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | |
Màu sắc | Trắng ngọc trai, Trắng, đỏ, bạc, đen, nâu vàng. | |
Chiều dài cơ sở | 2.550 | |
Khoảng sáng gầm xe | 133 | |
Bán kính quay đầu xe | 5.100 | |
Dung tích bình xăng | 42l | |
Mâm | 185 | Mâm đúc 18in 5 lỗ ốc. |
Lốp | 60R15 | |
Phanh Trước | Đĩa, ABS, BA | Đĩa thông gió 15in, Có ABS, Phanh khẩn cấp (BA) |
Phanh Sau | Đĩa, ABS, BA | Đĩa thông gió 15in, Có ABS, Phanh khẩn cấp (BA) |
Các tính năng bổ xung | Khởi hành ngang dốc, Cruise Control, Camera 360, cảnh báo va chạm |
Chỉnh sửa lần cuối: